Daewoo Prima 9 tấn gắn cẩu Unic 5 tấn 4 khúc
Tư vấn miễn phí gọi giá Daewoo Prima 9 tấn gắn cẩu Unic 5 tấn 4 khúc số điện thoại 0937232829 Mr Đạt.
Tư vấn mua xe trả góp, dịch vụ tận tình chu đáo
Cho vay 80% giá trị xe với lãi suất ưu đãi
Hân hạnh được phục vụ quý khách !
Chi tiết sản phẩm
Xe Tải Daewoo Prima 9 tấn gắn cẩu Unic 5 tấn 4 khúc.
Xe tải daewoo prima 9 tấn gắn cẩu Unic 5 tấn 4 khúc mới 100% được lắp ráp bới Daewoo Hàn Quốc theo tiêu chuẩn Châu Âu. Xe tải daewoo chính thức được Nhà máy ô tô Đô Thành giới thiệu vào đầu năm 2018. Hiện tại, dòng sản phẩm chủ lực bao gồm : daewoo prima 9 tấn 2 chân, 3 chân 14 tấn, xe ben daewoo 15 tấn novus SE, đầu kéo daewoo novus V3TEF và xe bồn trộn bê tông daewoo.
Daewoo prima 9 tấn gắn cẩu được trang bị động cơ Cummins B5.9 (ga cơ) với công suất cực đại lên đến 215 mã lực giúp xe hoạt động cực khoẻ và bền bỉ khi vượt chướng ngại vật hoặc găp những cung đường đèo dốc. Động cơ của xe prima 9 tấn được nhập khẩu nguyên đai nguyên kiên từ Hàn Quốc nên Quý khách hàng yên tâm về chất lượng.
ĐÔ THÀNH HYUNDAI - SHOWROOM BÌNH TÂN
950 Quốc lộ 1A, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, TpHCM.
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ : 0937.232.829
www.xetaihyundaihd.com
Thông số kỹ thuật xe tải daewoo prima 9 tấn gắn cẩu Unic 5 tấn 4 khúc : | ||
Loại xe | ô tô tải gắn cẩu | |
Số loại | DAEWOO KC6A1 | |
Số người cho phép chở (người) | 02 | |
Công thức bánh xe | 4x2 | |
Thông số về khối lượng (kg) | ||
Trọng lượng bản thân | 8.570 | |
Phân bố : - Cầu trước | 4.800 | |
- Cầu sau | 3.770 | |
Tải trọng cho phép chở | 7.300 | |
Trọng lượng toàn bộ | 16.000 | |
Thông số về kích thước (mm) | ||
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao | 9.940 x 2.500 x 3.420 | |
Kích thước lòng thùng hàng | 6.840 x 2.350 x 650 | |
Khoảng cách trục | 5.730 | |
Động cơ | ||
Nhãn hiệu động cơ | CUMMINS B5.9 | |
Loại động cơ | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Loại nhiên liệu | Diesel | |
Thể tích | 5883 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 158 kW/ 2500 v/ph | |
Lốp xe | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/ | 02/04/ | |
Lốp trước / sau | 10.00 - 20 /10.00 - 20 | |
Hệ thống phanh | ||
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không | |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
Hệ thống lái | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |